Khóa học
◎Có 5 khóa học được chia theo các kì nhập học của trường
Khóa học | kì nhập học |
---|---|
Khóa học 2 năm | Nhập học kì tháng 4 |
Khóa học 1 năm 9 tháng | Nhập học kì tháng 7 |
Khóa học 1 năm 6 tháng | Nhập học kì tháng 10 |
Khóa học 1 năm 3 tháng | Nhập học kì tháng 1 |
Khóa học 1 năm | Nhập học kì tháng 4 |
◎Ngoài, những người đang sống tại Nhật, hay đang sở hữu visa sống tại Nhật Bản đều có thể đăng kí tham gia khóa học ngắn hạn của trường.
Khóa học | kì nhập học |
---|---|
Khóa học ngắn hạn | Nhập học tháng 1, tháng 4, tháng 7, tháng 10 |
Thời gian học ( từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần )
Lớp buổi sáng | Lớp buổi chiều | ||
---|---|---|---|
Tiết 1 | từ 9:00 đến 9:45 | Tiết 1 | từ 13:00 đến 13:45 |
Tiết 2 | từ 9:55 đến 10:40 | Tiết 2 | từ 13:55 đến 14:40 |
Tiết 3 | từ 10:55 đến 11:40 | Tiết 3 | từ 14:55 đến 15:40 |
Tiết 4 | từ 11:50 đến 12:35 | Tiết 4 | từ 15:50 đến 16:35 |
Nội dung học
Sơ cấp (Tương đương với JLPTN4.N5) |
◆Kiến thức cơ bản về tiếng Nhật ◆Kanji : Khoảng 300 chữ ◆Từ mới : Khoảng 1500-2000 từ ◆chữ Hiragana, katakana |
---|---|
Trung cấp (Tương đương với JLPTN2.N3) |
◆Kiến thức tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày ◆Kanji : khoảng 700 chữ ◆Từ mới : khoảng 2500-3000 chữ |
Cao cấp (Tương đương với JLPTN1.N2) |
◆Kiến thức tiếng Nhật ở nhiều lĩnh vực ◆Kanji : Khoảng 1000 chữ ◆Từ mới : khoảng 3000-3500 chữ |